16/2/12

CÁC HƯ HỎNG KHÁCH HÀNG CÓ THỂ TỰ KHẮC PHỤC ĐƯỢC


 
Các lỗi đơn giản thường gặp mà khách hàng có thể tự xử lý như sau:

Trường hợp 1:
Do bị disable card mạng, đây là lỗi thường gặp nhất mà khách hàng có thể tự khắc phục để sử dụng lại dịch vụ. Biểu tượng Network Adapter của card mạng  sẽ xuất hiện ở thanh Taskbar dưới góc phải màn hình, báo hiệu máy tính và Modem ADSL đã kết nối thành công, nếu vì vô tình ta disable card mạng thì sẽ không thấy biểu tượng trên như trước nữa khi đó máy tính và modem ADSL không kết nối với nhau được mặc dù tín hiệu đường truyền ASDL vẫn bình thường.

Cách khắc phục:
Network Connections và nhấp đúp vào biểu tượng Local Area Connection  để Enable lại card mạng.Vào Start à Settings à Control Panel à


Trường hợp 2:
Biểu tượng Network Adapter (card mạng) dưới thanh task bar góc phải màn hình có "dấu chấm than" màu vàng

Cách khắc phục:
Đây là trường hợp máy tính để chế độ IP tự động nhưng modem không cấp địa chỉ IP cho máy tính. Vì thế, chúng ta phải cấp IP tĩnh cho máy tính, để cấp IP tĩnh cho máy tính chúng ta làm như sau:
A. Đối với máy tính dùng hệ điều hành Windows 2000 hoặc Windows XP
  • Chọn Start à Settings à Control Panel à Network Connections
  • Nhấp chuột phải (right click) vào biểu tượng Local Area Network chọn Properties
  • Tại tab General chọn dòng Internet Protocol (TCP/IP) chọn Properties
  • Gán IP tĩnh, chọn vào Use the following IP address và nhập địa chỉ IP (xem hình 1)
Hình 1

B. Đối với máy tính dùng hệ điều hành Windows Vista
  • Chọn Start à Settings à Control Panel à Network and Sharing Center
  • Nhấp chuột vào View Status của Network Adapter
  • Tại tab General chọn Properties
  • Tại tab Networking chọn dòng Internet Protocol Version 4 (TCP/IPv4) chọn Properties
  • Gán IP tĩnh, chọn vào Use the following IP address và nhập địa chỉ IP (xem hình 2)
Hình 2
Lưu ý:
  • Địa chỉ IP của máy tính phải cùng địa chỉ mạng của modem ADSL. Ví dụ: chúng ta có modem Huawei MT880 trong trường hợp này địa chỉ IP của modem là: 192.168.1.1 thì địa chỉ IP của máy tính chúng ta có thể gàn từ: 192.168.1.2 đến 192.168.1.254.
  • Default gateway là địa chỉ IP của modem trong trường hợp này là: 192.168.1.1
  • DNS Server : 203.162.4.190 và 203.162.4.191

Trường hợp 3:
Do dịch chuyển máy tính, modem ADSL cắm dây không chặt. Trong quá trình sử dụng vì lý do nào đó mà khách hàng dịch chuyển máy tính hoặc modem ADSL, sau đó đấu nối lại không chặt hoặc không đúng kỹ thuật nên các thiết bị không kết nối được với nhau.

Cách khắc phục:
Đấu lại các thiết bị đúng kỹ thuật theo nguyên tắc: nối Modem ADSL vào máy tính bằng cáp mạng hoặc cáp USB (trong trường hợp dùng modem cổng USB), nối đường dây ADSL vào modem ADSL, các thiết bị dùng thoại như: máy fax, máy điện thoại phải đấu từ cổng Phone của Filter / Splliter.


Trường hợp 4:
Do bố trí lại phòng ốc, tăng thêm máy điện thoại nhưng đấu nối sai kỹ thuật. Trong quá trình sử dụng nếu vì lý do phải bố trí lại phòng ốc hoặc do nhu cầu tăng thêm máy điện thoại mà khách hàng đấu lại đường dây ADSL sai kỹ thuật dẫn đến nhiễu và làm mất tín hiệu ADSL.

Cách khắc phục:
Đấu lại các thiết bị đúng kỹ thuật theo nguyên tắc: nối Modem ADSL vào máy tính bằng cáp mạng hoặc cáp USB (trong trường hợp dùng modem cổng USB), nối đường dây ADSL vào modem ADSL, các thiết bị dùng thoại như: máy fax, máy điện thoại phải đấu từ cổng Phone của Filter / Splliter.
 

Trường hợp 5:
Không kết nối Internet do nợ cước Internet nên nhà cung cấp khóa tài khoản MegaVNN 

Cách khắc phục:
Thanh toán cước Internet đúng hạn và liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng để biết thêm về tình trạng tài khoản MegaVNN của mình.
 

Trường hợp 6:
Không kết nối Internet do đổi mật khẩu truy cập MegaVNN nhưng không đăng nhập vào cấu hình modem ADSL nhập lại mật khẩu mới vừa đổi.

Cách khắc phục:
Đăng nhập vào cấu hình modem ADSL và nhập vào mật khẩu mới vừa đổi sau đó lưu cấu hình modem ADSL.
Lưu ý: Việc đăng nhập cấu hình modem để nhập lại mật khấu và lưu cấu hình modem ADSL tương đối phức tạp, đòi hỏi người sử dụng phải am hiểu kỹ thuật. Nếu không cần thiết thì ta không nên đổi mật khẩu truy cập thường xuyên. Nếu đã đổi mật khẩu truy cập khách hàng nên đọc tài liệu kèm theo của modem để đăng nhập cấu hình modem hoặc gọi 800126 để được hỗ trợ kỹ thuật qua điện thoại.


Trường hợp 7:
Do hệ điều hành bị nhiễm VIRUS máy tính nên truy cập Internet chậm hoặc không truy cập được Internet. Biểu hiện nhận biết máy tính có bị nhiễm VIRUS máy tính thường khởi động máy tính chậm, khởi động một chương trình ứng dụng chậm, máy tính thường bị treo.

Cách khắc phục:
Cài đặt chương trình phòng chống VIRUS máy tính, quét VIRUS máy tính nếu vẫn không khắc phục hãy liên hệ nhà cung cấp máy tính hỗ trợ.
Lưu ý: Trong trường hợp máy vi tính nhiễm VIRUS máy tính mức độ nhẹ, các loại VIRUS máy tính không nguy hiểm thì có thể quét được; trong trường hợp nặng có thể quét VIRUS máy tính xong sẽ không phát hiện được hoặc có diệt được nhưng vẫn không cải thiện tình trạng ta phải cài đặt lại hệ điều hành máy tính.

THÔNG SỐ MẶC ĐỊNH CÁC LOẠI MODEM ADSL


Modem
IP
Username
Password
Allied Telesyn - Texas
192.168.1.1
admin
admin
Allied Telesyn – AR236E
192.168.1.1
manager
friend
Asus – 6000EV
192.168.1.1
adsl
adsl1234
Aztech – 305EU
10.0.0.2
admin
bỏ trống
Billion 5100W / 7500G
192.168.1.254
admin
admin
CNET
10.0.0.2
admin
epicrouter
CNET ADSL2+ 701U
192.168.1.1
root
root
CNET ADSL 2+ 804
192.168.1.1
Admin
Admin
Compex
192.168.1.1
admin
password
Conexant
10.0.0.2
admin
epicrouter/conexant
Convert
10.0.0.2
admin
conexant
Dare Globle – DB108
192.168.1.1
admin
password
Dare Link 136E
192.168.1.1
admin
admin
D-link – DSL300
192.168.0.1
không có
không có
D-link – DSL300G
10.1.1.1
không có
không có
D-link – DSL302G
10.1.1.1
admin
admin
D-link – DSL500T
192.168.1.1
admin
admin
D-link – DSL504T
192.168.1.1
admin
admin
D-link – DSL510T
192.168.1.1
admin
admin
D-link – DSL520T
192.168.1.1
admin
admin
DrayTek – Vigo2500/2600
192.168.1.1
admin
không có
DynaLink – RTA100
192.168.1.1
root
root
DynaLink – RTA100+/ 300
192.168.1.1
admin
admin
EasyLink
10.0.0.2
admin
không có
Ecom
192.168.1.1
root
root
Ecom 802EV ADSL 2+
192.168.1.1
admin
password
GVC
10.0.0.2
admin
epicrouter/conexant
Huawei – MT800/880
192.168.1.1
admin
admin
Justec
10.0.0.2
admin
epicrouter
LinkPro – MTC150
192.168.8.1
admin
không có
LinkPro ADSL2+ 110/410A
192.168.16.1
admin
admin
LinkSys – 300 / WAG54G
192.168.1.1
admin
admin
Kasda – KD318RI
192.168.1.1
admin
adslroot
Mercury
192.168.10.1
user
không có
Motorola
192.168.1.1
user1
root
Mega Zoom – V 410
192.168.1.1
admin
admin
Mega Zoom – V 400
192.168.1.1
root
Admin
Mega Zoom – wireless
192.168.1.1
Admin
Admin
Micronet – 2+SP3361
192.168.1.1
admin
trendchip
Micornet
10.0.0.2
admin
epicrouter
Netcomm – NB1300
192.168.1.1
admin
password
Netcomm – NB3
192.168.1.1
root
root
Netgear – DM602 / DG834
192.168.0.1
admin
password
Ovislink ARM104
192.168.1.254
admin
ovislink
Ovislink
192.168.1.1
admin
ovislink
Planet
10.0.0.2
admin
epicrouter
Planet ADE3000/4000/4400
192.168.1.254
admin
admin
Planet ADE4401 Wireless
192.168.1.254
admin
admin
Postef 8820R
192.168.1.1
postef
postef
Postef 8820U
192.168.1.1
admin
admin
ProLink – Hurricane
10.0.0.2
admin
password
ProLink – 9200 / 9300
192.168.1.1
admin
password
Prologic – Hurricane 9000
10.0.0.2
admin
password
Propotec
10.0.0.2
admin
epicrouter
PTI – 825 / 8505 QSG
192.168.1.1
Admin
Admin
PTI – 8411G (wireless)
192.168.1.1
admin
admin
Safe Com
10.0.0.2
admin
epicrouter
Sagem TM1201 192.168.1.1 admin admin
Siemens –  SE560dsl
192.168.1.1
admin
Admin
Shiro 805EU
192.168.1.1
admin
admin
Skymaster
10.0.0.2
admin
epicrouter
SMC
192.168.1.1
admin
barricade
SMC – 7901BRA
192.168.2.1
admin
smcadmin
SpeedTouch 500 /530
10.0.0.138
không có
không có
SpeedTouch 516 / 536
192.168.1.254
Administrator
bỏ trống
SpeedTouch 510 / 530 V6
192.168.1.254
Administrator
bỏ trống
SpeedTream 4200 / 5200
192.168.254.254
admin
user
Tamio – 600
192.168.1.1
Admin
Admin
TCL Sart2 4115 192.168.1.1 Admin Admin
TP-Link – TD 8810 / 8840
192.168.1.1
admin
admin
Venr
192.168.1.1
Admin
Admin
WebExel
10.0.0.2
admin
epicrouter
Westeel – 327 (wireless)
192.168.1.1
admin
Password
Zoom – X3 / X4 / X5 / X6
10.0.0.2
admin
zoomadsl
Zoom – voIP
10.0.0.2
admin
zoomvoip
Zyxel
192.168.1.1
root
root
Zyxel
192.168.1.1
admin / root
1234
3 Com 172.26.0.1 Administrator admin

Share

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More